STT | Số GĐK | Tên Tổ Chức | Viết tắt | Quốc tịch | Giá trị đến | Lĩnh vực | Loại GĐK |
1 | 123 | Children Action | CA | Thụy Sỹ | 20/6/2019 | Y tế và giáo dục | ĐKHĐ |
2 | 85 | Christofffel – Blinden mission/Christian Blind Mision e.V – Đã ngừng hoạt động | CBM | Đức | 22-10-19 | Hỗ trợ tổng quát về mắt và chăm sóc trẻ em bị mù và khiếm thị (không bao gồm vấn đề con nuôi) | VPDA |
3 | 127 | Fondation Raoul Follereau | FRF | Pháp | 20/6/2019 | Hỗ trợ bệnh nhân phong hòa nhập cộng đồng | ĐKHĐ |
4 | 69 | Frankfurt Zoological Society | Đức | 26-11-18 | Bảo tồn các loài động vật hoang dã | VPDA | |
6 | 41 | Nertherlands Development Organization | SNV | Hà Lan | 12-11-19 | Phát triển nông thôn bền vững, phòng chống biến đổi khí hậu và xây dựng năng lực | VPĐD |
7 | 51 | Netherlands Leprosy Relief | NLR | Hà Lan | 31-08-20 | Hỗ trợ kiểm soát bệnh phong, phục hồi chức năng về mặt y tế và KTXH cho người khuyết tật (do bệnh phong và không do bệnh phong) | VPĐD |
8 | 21 | Plan International | PLAN | Quốc tế | 20/6/2018 | Y tế, giáo dục, bảo vệ trẻ em, phát triển kinh tế, nâng cao năng lực cộng đồng và cứu trợ khẩn cấp | VPĐD |
9 | 250 | VietNam les Enfants de la Dioxine | VNED | Pháp | 23-09-17 | Bảo trợ xã hội, trao học bổng, tín dụng vi mô và hỗ trợ nạn nhân chất độc da cam/dioxin | ĐKHĐ |
10 | 51 | We Effect | Thụy Điển | 16-05-21 | Hỗ trợ giảm nghèo và phát triển kinh tế – xã hội nông thôn | VPDA | |
11 | 28 | World Wide Fund for Nature | WWF | Quốc tế | 07-01-19 | Bảo tồn đa dạng sinh học, quản lý bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên | VPĐD |
12 | 346 | Stiching IDH Subtainale Trade Initiatue | IDH | Hà Lan | 28-03-19 | Hỗ trợ phát triển bền vững thông qua thúc đẩy thương mại bền vững và bảo vệ môi trường | ĐKHĐ |
13 | 31 | Save the Children International | SCI | Anh | 04-11-18 | Chăm sóc sức khỏe tập trung ở trẻ em, bảo vệ trẻ em, quản trị quyền trẻ em, viện trợ khẩn cấp, thích ứng với biến đổi khí hậu, giáo dục và sinh kế | VPĐD |
14 | 38 | Action Aid International | AAI | Hà Lan | 07-08-19 | Phát triển nông thôn bền vững, quyền trẻ em, quyền phụ nữ, bình đẳng giới, giảm nghèo, tín dụng vi mô, hỗ trợ tư vấn chính sách, ứng phó với biến đổi khí hậu, xây dựng năng lực và sinh kế | VPĐD |
15 | 204 | The Common Code for the Coffee Community Association – đổi tên thành Global Coffee Platform | GCP | Thụy Sỹ | 18-10-19 | Hỗ trợ phát triển bền vững ngành sản xuất, chế biến và tiêu thụ cà phê | ĐKHĐ |
16 | 38 | International Development Enterprises | IDE | Mỹ | 14-05-23 | Hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật các dự án phát triển nông thôn | VPDA |
17 | 381 | Hanns R. Neumann Stiftung | HRNS | Đức | 17-02-20 | Hỗ trợ phát triển bền vững ngành cà phê | ĐKHĐ |
18 | 4 | Population Services International | PSI | Mỹ | 31-01-23 | Phòng chống HIV/AIDS kế hoạch hóa gia đình và y tế cộng đồng | VPĐD |
19 | 6 | Asia Injury Prevention Foundation | AIPF | Mỹ | 02-08-23 | Hỗ trợ giáo dục, nâng cao nhận thức về an toàn giao thông, phẫu thuận nhân đạo cho các trẻ em không may bị khuyết tật bộ phận sinh dục (Do bẩm sinh hoặc do tai nạn) | VPĐD |
20 | 10 | William J.Clinton Foundation | CF | Mỹ | 17/11/2020 | Phòng chống, chăm sóc và điều trị HIV, lao, các chương trình can thiệp về sức khỏe bà mẹ và trẻ em, các vấn đề y tế quan trọng khác có ảnh hưởng đến người dân Việt Nam | VPDA |
21 | 361 | Health Poverty Action | HPA | Anh | 28-06-19 | Hỗ trợ phòng, chống và điều trị bệnh sốt rét | ĐKHĐ |
22 | 20 | People Resources and Conservation Foundation | PRCF | Mỹ | 25-03-19 | Hỗ trợ bảo tồn đa dạng sinh học và tài nguyên thiên nhiên | ĐKHĐ |
23 | 311 | The McKnight Foundation | Mỹ | 28-05-21 | Bảo vệ môi trường | ĐKHĐ |